xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tương】

Đọc nhanh: (tương). Ý nghĩa là: giúp nhau; giúp đỡ, họ Tương. Ví dụ : - 共襄 义举。 nghĩa cử giúp đỡ nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giúp nhau; giúp đỡ

帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 义举 yìjǔ

    - nghĩa cử giúp đỡ nhau.

✪ 2. họ Tương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 义举 yìjǔ

    - nghĩa cử giúp đỡ nhau.

  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 善举 shànjǔ

    - làm công quả; làm từ thiện.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRRV (卜口口女)
    • Bảng mã:U+8944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình