部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【tương】
Đọc nhanh: 襄 (tương). Ý nghĩa là: giúp nhau; giúp đỡ, họ Tương. Ví dụ : - 共襄 义举。 nghĩa cử giúp đỡ nhau.
襄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giúp nhau; giúp đỡ
帮助
- 共襄 gòngxiāng 义举 yìjǔ
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
✪ 2. họ Tương
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄
- 共襄 gòngxiāng 善举 shànjǔ
- làm công quả; làm từ thiện.
襄›
Tập viết