Đọc nhanh: 奇包裹处 (kì bao khoả xứ). Ý nghĩa là: Nơi gửi gói bưu kiện.
奇包裹处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi gửi gói bưu kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇包裹处
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 在 石灰岩 洞里 , 到处 是 奇形怪状 的 钟乳石
- trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
- 请 填写 寄 包裹单 , 以便 准确 处理 包裹
- Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào giấy gửi gói hàng để xử lý chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
处›
奇›
裹›