Đọc nhanh: 裤衩 (khố sái). Ý nghĩa là: quần cộc; quần chẽn; quần lót. Ví dụ : - 三 角裤衩。 quần xi-líp.
裤衩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần cộc; quần chẽn; quần lót
短裤 (多指贴身穿的)
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裤衩
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 你 可以 穿 丁字裤 吗 ?
- Bạn sẽ mặc một chiếc quần lót?
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 他 穿 上 了 他 的 牛仔裤
- Anh ấy đã mặc quần jean vào.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 你 干嘛 要 穿长 的 内衣裤 啊
- Tại sao bạn mặc đồ lót dài?
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衩›
裤›