Đọc nhanh: 装逼男 (trang bức nam). Ý nghĩa là: trai nổ (những anh trai hay thích nổ to; chém gió) 装B.
装逼男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai nổ (những anh trai hay thích nổ to; chém gió) 装B
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装逼男
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 再 让 我 装 逼 一下
- Để cho tôi thể hiện một chút.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
装›
逼›