Đọc nhanh: 装箱单 (trang tương đơn). Ý nghĩa là: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra). Ví dụ : - 提供装箱单不能是联合格式的装箱单。 Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
装箱单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
装箱单是发票的补充单据,它列明了信用证(或合同)中买卖双方约定的有关包装事宜的细节,便于国外买方在货物到达目的港时供海关检查和核对货物,通常可以将其有关内容加列在商业发票上,但是在信用证有明确要求时,就必须严格按信用证约定制作。
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装箱单
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 装完 瓷器 , 把 箱子 楦 好
- xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 我 把 书 装进 了 一个 大 纸箱
- Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
箱›
装›