装箱单 zhuāng xiāng dān
volume volume

Từ hán việt: 【trang tương đơn】

Đọc nhanh: 装箱单 (trang tương đơn). Ý nghĩa là: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra). Ví dụ : - 提供装箱单不能是联合格式的装箱单。 Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.

Ý Nghĩa của "装箱单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

装箱单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)

装箱单是发票的补充单据,它列明了信用证(或合同)中买卖双方约定的有关包装事宜的细节,便于国外买方在货物到达目的港时供海关检查和核对货物,通常可以将其有关内容加列在商业发票上,但是在信用证有明确要求时,就必须严格按信用证约定制作。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提供 tígōng 装箱单 zhuāngxiāngdān 不能 bùnéng shì 联合 liánhé 格式 géshì de 装箱单 zhuāngxiāngdān

    - Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装箱单

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装卸 zhuāngxiè 集装箱 jízhuāngxiāng

    - Họ đang bốc xếp container.

  • volume volume

    - 我司 wǒsī 可以 kěyǐ 提供 tígōng 集装箱 jízhuāngxiāng 拼箱 pīnxiāng

    - Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 简简单单 jiǎnjiǎndāndān de 装饰 zhuāngshì

    - Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.

  • volume volume

    - 装完 zhuāngwán 瓷器 cíqì 箱子 xiāngzi xuàn hǎo

    - xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

  • volume volume

    - 提供 tígōng 装箱单 zhuāngxiāngdān 不能 bùnéng shì 联合 liánhé 格式 géshì de 装箱单 zhuāngxiāngdān

    - Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 提供 tígōng le 一份 yīfèn zài 仓库 cāngkù 装箱 zhuāngxiāng de 工作 gōngzuò

    - Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.

  • volume volume

    - shū 装进 zhuāngjìn le 一个 yígè 纸箱 zhǐxiāng

    - Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 装箱 zhuāngxiāng 费用 fèiyòng 已经 yǐjīng hán zài 单价 dānjià zhōng le

    - Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao