Đọc nhanh: 装袖 (trang tụ). Ý nghĩa là: Tay vòng nách.
装袖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay vòng nách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装袖
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袖›
装›