Đọc nhanh: 装裹 (trang khoả). Ý nghĩa là: liệm, mặc quần áo cho người chết; đồ khâm liệm.
✪ 1. liệm
给死人穿衣服
✪ 2. mặc quần áo cho người chết; đồ khâm liệm
死人入殓时穿的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装裹
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
裹›