Đọc nhanh: 装电池 (trang điện trì). Ý nghĩa là: Lắp pin.
装电池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp pin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装电池
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
池›
电›
装›