Đọc nhanh: 装煤 (trang môi). Ý nghĩa là: Xếp than.
装煤 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xếp than
装煤是把落下的煤装入输送机,主要有人工装煤、机械装煤和爆破装煤等方式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装煤
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煤›
装›