Đọc nhanh: 装有 (trang hữu). Ý nghĩa là: được trang bị với.
装有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được trang bị với
fitted with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装有
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 商店 里 有 很多 节日 装饰
- Trong cửa hàng có nhiều đồ trang trí lễ hội.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
- 他 穿 那件 西装 真好 有型 , 帅 极了
- Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
装›