Đọc nhanh: 有袖服装 (hữu tụ phục trang). Ý nghĩa là: Áo có tay.
有袖服装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo có tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有袖服装
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
服›
袖›
装›