Đọc nhanh: 装卸设备 (trang tá thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị chuyển vận dùng cho việc chất và bốc dỡ hàng hoá.
装卸设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị chuyển vận dùng cho việc chất và bốc dỡ hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸设备
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 请 帮 我 装 这个 设备
- Xin hãy giúp tôi lắp đặt thiết bị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
备›
装›
设›