Đọc nhanh: 装动 (trang động). Ý nghĩa là: Công việc sửa chữa.
装动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 他 需 一套 新 的 运动装
- Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
装›