Đọc nhanh: 裁可 (tài khả). Ý nghĩa là: Cân nhắc tính toán công việc, xem điều nào nên, điều nào không..
裁可 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân nhắc tính toán công việc, xem điều nào nên, điều nào không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁可
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 这件 事 可能 要 交付 仲裁
- Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
裁›