Đọc nhanh: 袭后 (tập hậu). Ý nghĩa là: tập hậu.
袭后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭后
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 后人 袭取 这个 故事 , 写成 了 戏
- người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
袭›