被复线 bèi fùxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bị phục tuyến】

Đọc nhanh: 被复线 (bị phục tuyến). Ý nghĩa là: dây bọc quân dụng.

Ý Nghĩa của "被复线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

被复线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây bọc quân dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被复线

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 担心 dānxīn bèi rén 施以 shīyǐ 报复 bàofù

    - Cô ấy sợ bị người ta trả thù.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 无线通信 wúxiàntōngxìn bèi 敌方 dífāng 窃听 qiètīng le

    - Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn bèi 高楼 gāolóu 大夏 dàxià · 阻挡 zǔdǎng

    - Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.

  • volume volume

    - zhè tiáo 线路 xiànlù hěn 复杂 fùzá

    - Tuyến đường này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 3 勇敢的人 yǒnggǎnderén 只要 zhǐyào 尚存 shàngcún 一线希望 yīxiànxīwàng jiù 不会 búhuì bèi 击垮 jīkuǎ

    - 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng

  • - 抢道线 qiǎngdàoxiàn shì 比赛 bǐsài zhōng 常见 chángjiàn de 违规行为 wéiguīxíngwéi 可能 kěnéng huì 被判 bèipàn 犯规 fànguī

    - Chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung là hành vi vi phạm thường thấy trong thi đấu và có thể bị phạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao