Đọc nhanh: 袖箭 (tụ tiễn). Ý nghĩa là: ám tiễn (mũi tên giấu trong tay áo để bắn lén).
袖箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám tiễn (mũi tên giấu trong tay áo để bắn lén)
藏在衣袖里暗中射人的箭,借着弹簧的力量发射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖箭
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 捋起 袖子
- Anh ấy vén tay áo.
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箭›
袖›