Đọc nhanh: 袖口 (tụ khẩu). Ý nghĩa là: măng-sét; cổ tay áo, cửa tay. Ví dụ : - 她用穗带装饰连衣裙的领口、摺边和袖口. Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
袖口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. măng-sét; cổ tay áo
(袖口儿) 袖子的边缘
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
✪ 2. cửa tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖口
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
袖›