Đọc nhanh: 被访者 (bị phỏng giả). Ý nghĩa là: người trả lời (trong một cuộc khảo sát, bảng câu hỏi, nghiên cứu, v.v.).
被访者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trả lời (trong một cuộc khảo sát, bảng câu hỏi, nghiên cứu, v.v.)
respondent (in a survey, questionnaire, study etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被访者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 报社 热情接待 来访 的 读者
- hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.
- 他 被 派 去 刺 反叛者
- Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
被›
访›