Đọc nhanh: 袖手 (tụ thủ). Ý nghĩa là: Hán Việt: TỤ THỦ BÀNG QUAN khoanh tay đứng nhìn; bình chân như vại。比喻置身事外或不協助別人。.
袖手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: TỤ THỦ BÀNG QUAN khoanh tay đứng nhìn; bình chân như vại。比喻置身事外或不協助別人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 袖手旁观
- khoanh tay thờ ơ đứng nhìn.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
袖›