niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【diểu.niểu.niệu.niễu】

Đọc nhanh: (diểu.niểu.niệu.niễu). Ý nghĩa là: mềm mại thanh thoát. Ví dụ : - 袅娜。 lả lướt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mềm mại thanh thoát

细长柔弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袅娜 niǎonuó

    - lả lướt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 袅绕 niǎorào

    - tiếng hát vấn vương.

  • volume volume

    - 余音袅袅 yúyīnniǎoniǎo

    - âm thanh ngân nga mãi.

  • volume volume

    - 垂杨 chuíyáng 袅袅 niǎoniǎo

    - liễu rủ phất phơ.

  • volume volume

    - 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo

    - khói bếp lượn lờ.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo 上升 shàngshēng

    - một làn khói bếp từ từ bay lên cao.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo 升起 shēngqǐ

    - Một làn khói bếp bay lên lững lờ.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng chuī zhe 袅娜 niǎonuó de 柳丝 liǔsī

    - gió xuân thổi vào những nhành liễu bay lã lướt.

  • volume volume

    - 袅娜 niǎonuó

    - lả lướt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Niểu , Niễu , Niệu
    • Nét bút:ノフ丶フ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYSV (心卜尸女)
    • Bảng mã:U+8885
    • Tần suất sử dụng:Trung bình