Đọc nhanh: 衰人 (suy nhân). Ý nghĩa là: cà trớn, kẻ thua cuộc. Ví dụ : - 你跟这衰人在一起干吗 Bạn đang làm gì với kẻ thua cuộc này?
衰人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cà trớn
jerk
✪ 2. kẻ thua cuộc
loser
- 你 跟 这 衰人 在 一起 干吗
- Bạn đang làm gì với kẻ thua cuộc này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 你 跟 这 衰人 在 一起 干吗
- Bạn đang làm gì với kẻ thua cuộc này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
衰›