Đọc nhanh: 衰迈 (suy mại). Ý nghĩa là: già đi, mục nát.
衰迈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. già đi
aged
✪ 2. mục nát
decrepit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰迈
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 他 年迈 体衰 , 行动不便
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
- 你 跟 这 衰人 在 一起 干吗
- Bạn đang làm gì với kẻ thua cuộc này?
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衰›
迈›