Đọc nhanh: 表慢 (biểu mạn). Ý nghĩa là: Đồng hồ chậm. Ví dụ : - 我的表慢五分钟。 Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
表慢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ chậm
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表慢
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
表›