表壳 biǎo ké
volume volume

Từ hán việt: 【biểu xác】

Đọc nhanh: 表壳 (biểu xác). Ý nghĩa là: Vỏ đồng hồ.

Ý Nghĩa của "表壳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

表壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vỏ đồng hồ

表壳通常是手表主体(表头)的外壳部件,其作用是包容并保护手表的内在部件(机芯、表盘、表针等等),与表壳紧密相连的部件有:表镜、底盖、表冠、按掣等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表壳

  • volume volume

    - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 屎壳郎 shǐkélàng zài 忙碌 mánglù

    - Một đàn bọ hung đang bận rộn.

  • volume volume

    - 为人师表 wéirénshībiǎo

    - nêu gương cho mọi người.

  • volume volume

    - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān 之后 zhīhòu 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù de 代表 dàibiǎo jiù dào le

    - Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Ké , Qiào
    • Âm hán việt: Xác
    • Nét bút:一丨一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GBHN (土月竹弓)
    • Bảng mã:U+58F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao