Đọc nhanh: 补货 (bổ hoá). Ý nghĩa là: để bổ sung hàng tồn kho, để bổ sung (một mặt hàng).
补货 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bổ sung hàng tồn kho
to replenish inventory
✪ 2. để bổ sung (một mặt hàng)
to restock (an item)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补货
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 给 你 的 酒柜 补 点货
- Kê lại tủ rượu của bạn.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
货›