Đọc nhanh: 补眠 (bổ miên). Ý nghĩa là: ngủ bù.
补眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ bù
在睡眠不足或睡眠质量较差的情况下,通过增加额外的睡眠时间来恢复身体和大脑的功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补眠
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眠›
补›