Đọc nhanh: 补登 (bổ đăng). Ý nghĩa là: mục nhập hồ sơ (ví dụ: vào sổ tiết kiệm ngân hàng).
补登 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục nhập hồ sơ (ví dụ: vào sổ tiết kiệm ngân hàng)
record entry (e.g. into a bank passbook)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补登
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
补›