Đọc nhanh: 补泻 (bổ tả). Ý nghĩa là: phương pháp củng cố và giảm thiểu (trong châm cứu).
补泻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp củng cố và giảm thiểu (trong châm cứu)
reinforcing and reducing methods (in acupuncture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补泻
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泻›
补›