Đọc nhanh: 补满 (bổ mãn). Ý nghĩa là: để lấp đầy (một vị trí tuyển dụng), để bù đắp những gì còn thiếu, để bổ sung.
补满 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lấp đầy (một vị trí tuyển dụng)
to fill (a vacancy)
✪ 2. để bù đắp những gì còn thiếu
to make up for what is lacking
✪ 3. để bổ sung
to replenish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补满
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 连 候补 名单 都 满 了
- Ngay cả danh sách chờ cũng đầy.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
补›