Đọc nhanh: 补卡 (bổ ca). Ý nghĩa là: Thay thế SIM, để thay thế một thẻ SIM bị mất hoặc bị hỏng, giữ lại số điện thoại ban đầu của một người.
补卡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thay thế SIM
SIM replacement
✪ 2. để thay thế một thẻ SIM bị mất hoặc bị hỏng, giữ lại số điện thoại ban đầu của một người
to replace a lost or damaged SIM card, retaining one's original telephone number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补卡
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
补›