Đọc nhanh: 补法 (bổ pháp). Ý nghĩa là: phương pháp củng cố (trong châm cứu), điều trị liên quan đến việc sử dụng thuốc bổ để phục hồi sức khỏe của bệnh nhân.
补法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp củng cố (trong châm cứu)
reinforcing method (in acupuncture)
✪ 2. điều trị liên quan đến việc sử dụng thuốc bổ để phục hồi sức khỏe của bệnh nhân
treatment involving the use of tonics to restore the patient's health
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
补›