Đọc nhanh: 医 (y.ế). Ý nghĩa là: bác sĩ; thầy thuốc, y học; y khoa; Y, họ Y. Ví dụ : - 医生建议你去做检查。 Bác sĩ khuyên bạn nên đi kiểm tra.. - 医院里有很多医生。 Bệnh viện có nhiều bác sĩ.. - 他是学医的。 Anh ấy học Y.
医 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bác sĩ; thầy thuốc
医生
- 医生 建议 你 去 做 检查
- Bác sĩ khuyên bạn nên đi kiểm tra.
- 医院 里 有 很多 医生
- Bệnh viện có nhiều bác sĩ.
✪ 2. y học; y khoa; Y
医学
- 他 是 学医 的
- Anh ấy học Y.
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
✪ 3. họ Y
姓
- 他 姓 医
- Anh ấy họ Y.
- 我 的 朋友 姓医
- Bạn của tôi họ Y.
医 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị bệnh; chữa bệnh
医治
- 谁 来 医治 他 的 伤口
- Ai sẽ chữa vết thương của anh ấy.
- 我 没有 医疗保险
- Tôi không có bảo hiểm y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他们 新建 了 一所 医院
- Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›