volume volume

Từ hán việt: 【y.ế】

Đọc nhanh: (y.ế). Ý nghĩa là: bác sĩ; thầy thuốc, y học; y khoa; Y, họ Y. Ví dụ : - 医生建议你去做检查。 Bác sĩ khuyên bạn nên đi kiểm tra.. - 医院里有很多医生。 Bệnh viện có nhiều bác sĩ.. - 他是学医的。 Anh ấy học Y.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bác sĩ; thầy thuốc

医生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì zuò 检查 jiǎnchá

    - Bác sĩ khuyên bạn nên đi kiểm tra.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn yǒu 很多 hěnduō 医生 yīshēng

    - Bệnh viện có nhiều bác sĩ.

✪ 2. y học; y khoa; Y

医学

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 学医 xuéyī de

    - Anh ấy học Y.

  • volume volume

    - de 学校 xuéxiào shì 医科大学 yīkēdàxué

    - Trường của tôi là đại học y.

✪ 3. họ Y

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Y.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓医 xìngyī

    - Bạn của tôi họ Y.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trị bệnh; chữa bệnh

医治

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí lái 医治 yīzhì de 伤口 shāngkǒu

    - Ai sẽ chữa vết thương của anh ấy.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 医疗保险 yīliáobǎoxiǎn

    - Tôi không có bảo hiểm y tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Hôm nay đi bệnh viên tiêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

  • volume volume

    - 麻醉 mázuì shì 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de 医学 yīxué 创新 chuàngxīn

    - Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ y tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chuáng de 四周 sìzhōu fàng shàng 屏风 píngfēng 以便 yǐbiàn 医生 yīshēng gěi 检查 jiǎnchá

    - Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 新建 xīnjiàn le 一所 yīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn yào cóng 医务室 yīwùshì 出来 chūlái le

    - tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.

  • - 他们 tāmen 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn 检查 jiǎnchá 身体 shēntǐ

    - Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao