Đọc nhanh: 衙署 (nha thự). Ý nghĩa là: văn phòng chính phủ ở Trung Quốc thời phong kiến, yamen, nha.
衙署 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng chính phủ ở Trung Quốc thời phong kiến
government office in feudal China
✪ 2. yamen
✪ 3. nha
衙门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衙署
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 合同 需要 本人 亲自 签署
- Hợp đồng cần được chính người đó ký.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 双方 都 已 签署 了 合作 协议
- Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
署›
衙›