Đọc nhanh: 行政权 (hành chính quyền). Ý nghĩa là: cơ quan hành chính, quyền hành.
行政权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan hành chính
administrative authority
✪ 2. quyền hành
executive power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政权
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 他 在 做 行政 工作
- Anh ấy đang làm công việc hành chính.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
权›
行›