Đọc nhanh: 血洗 (huyết tẩy). Ý nghĩa là: tắm máu; tàn sát đẫm máu. Ví dụ : - 血洗野蛮的、不加区别的杀戳;大屠杀 Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
血洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm máu; tàn sát đẫm máu
像用血洗了某个地方一样,形容残酷地屠杀人民
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血洗
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
血›