Đọc nhanh: 蟹黄包 (giải hoàng bao). Ý nghĩa là: Bánh bao gạch cua.
蟹黄包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh bao gạch cua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹黄包
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
蟹›
黄›