蟹獴 xiè měng
volume volume

Từ hán việt: 【giải mông】

Đọc nhanh: 蟹獴 (giải mông). Ý nghĩa là: rái cá; cầy măng-cút.

Ý Nghĩa của "蟹獴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蟹獴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rái cá; cầy măng-cút

哺乳动物,身体长约一尺,毛灰色、棕色、黑色相间生活在水边,能游泳,捕食鱼、蟹、蛙等毛皮珍贵,可以做衣服中国长江下游以南各省有出产通称猸子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹獴

  • volume volume

    - 河蟹 héxiè de 肉质 ròuzhì 很嫩 hěnnèn

    - Thịt cua đồng rất mềm.

  • volume volume

    - 鬼星 guǐxīng 位于 wèiyú 巨蟹座 jùxièzuò zhōng

    - Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.

  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè de 灵活 línghuó 有力 yǒulì

    - Càng trước của cua linh hoạt và có lực.

  • volume volume

    - 蟹膏 xiègāo 蒸蛋 zhēngdàn

    - Gạch cua hấp trứng

  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè 盖儿 gàier

    - mai cua

  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè 很快 hěnkuài

    - Cua bò rất nhanh.

  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • volume volume

    - 蟹青 xièqīng zài 市场 shìchǎng shàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cua xanh rất được ưa chuộng tại chợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+13 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mông
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTBO (大竹廿月人)
    • Bảng mã:U+7374
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NQLMI (弓手中一戈)
    • Bảng mã:U+87F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình