Đọc nhanh: 蟹青 (giải thanh). Ý nghĩa là: xanh mai cua.
蟹青 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh mai cua
象螃蟹壳那样灰而发青的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 蟹青 在 市场 上 很 受欢迎
- Cua xanh rất được ưa chuộng tại chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蟹›
青›