螟蛾 míng é
volume volume

Từ hán việt: 【minh nga】

Đọc nhanh: 螟蛾 (minh nga). Ý nghĩa là: bướm sâu keo; bướm thiêu thân.

Ý Nghĩa của "螟蛾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

螟蛾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bướm sâu keo; bướm thiêu thân

螟虫的成虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螟蛾

  • volume volume

    - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • volume volume

    - é zài 排队 páiduì

    - Kiến đang xếp hàng.

  • volume volume

    - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • volume volume

    - é dòng zài 这里 zhèlǐ

    - Tổ kiến ở đây.

  • volume volume

    - 蛾子 ézi

    - Cô ấy sợ bướm đêm.

  • volume volume

    - 看到 kàndào é

    - Tôi thấy kiến.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 蛾子 ézi ma

    - Anh có thích bướm đêm không?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 蛾子 ézi

    - Có rất nhiều bướm đêm ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBAC (中戈月日金)
    • Bảng mã:U+879F
    • Tần suất sử dụng:Thấp