Đọc nhanh: 射工 (xạ công). Ý nghĩa là: Tên của trùng độc trong truyền thuyết (vực 蜮).
射工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên của trùng độc trong truyền thuyết (vực 蜮)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射工
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
工›