Đọc nhanh: 螂 (lang). Ý nghĩa là: tiểu cường; con gián, ngựa trời; bọ ngựa.
螂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu cường; con gián
蟑螂
✪ 2. ngựa trời; bọ ngựa
昆虫, 全身绿色或土黄色, 头呈三角形, 活动灵便, 触角呈丝状, 胸部细长, 翅两对, 前腿呈镰刀状捕食害虫, 对农业有益有的地区叫刀螂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螂
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
螂›