Đọc nhanh: 蜿蜓 (uyển đình). Ý nghĩa là: ngoắt ngoéo.
蜿蜓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoắt ngoéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜓
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
蜓›
蜿›