Đọc nhanh: 蜷 (quyền). Ý nghĩa là: cuộn tròn. Ví dụ : - 花猫蜷作一团睡觉。 Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.. - 他蜷着身子睡觉。 Anh ta cuộn người lại khi ngủ.. - 兔子蜷在角落里。 Con thỏ cuộn tròn trong góc.
蜷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn tròn
蜷曲
- 花猫 蜷作 一团 睡觉
- Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 花猫 蜷作 一团 睡觉
- Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.
- 草丛里 有 一条 蜷曲 着 的 赤练蛇
- trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
蜷›