部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Trùng (虫) Đầu (亠) Bát (八)
Các biến thể (Dị thể) của 蛟
鮫
蛟 là gì? 蛟 (Giao). Bộ Trùng 虫 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Thuồng luồng. Từ ghép với 蛟 : giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng. Chi tiết hơn...
- giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng.
- “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
Trích: Nguyễn Du 阮攸