• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Trùng (虫) Đầu (亠) Bát (八)

  • Pinyin: Jiāo
  • Âm hán việt: Giao
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫交
  • Thương hiệt:LIYCK (中戈卜金大)
  • Bảng mã:U+86DF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蛟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蛟 theo âm hán việt

蛟 là gì? (Giao). Bộ Trùng (+6 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Thuồng luồng. Từ ghép với : giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con thuồng luồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Con thuồng luồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蛟龍

- giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuồng luồng

- “Lam thủy đa giao li” (Kí mộng ) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.

Trích: Nguyễn Du

Từ ghép với 蛟