蛙突 wā tū
volume volume

Từ hán việt: 【oa đột】

Đọc nhanh: 蛙突 (oa đột). Ý nghĩa là: batrachotoxin (BTX), chất độc từ ếch.

Ý Nghĩa của "蛙突" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛙突 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. batrachotoxin (BTX), chất độc từ ếch

batrachotoxin (BTX), poison from frogs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛙突

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Họ đã phá kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán jiān 大家 dàjiā dōu

    - Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突然 tūrán 退婚 tuìhūn le

    - Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 解剖 jiěpōu zhe 青蛙 qīngwā

    - Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突然 tūrán xiàng 问候 wènhòu

    - Họ đột nhiên chào hỏi tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué , Wā
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIGG (中戈土土)
    • Bảng mã:U+86D9
    • Tần suất sử dụng:Cao