蛙人 wā rén
volume volume

Từ hán việt: 【oa nhân】

Đọc nhanh: 蛙人 (oa nhân). Ý nghĩa là: người ếch. Ví dụ : - 我看到的只是一个会魔法的蛙人 Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật

Ý Nghĩa của "蛙人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛙人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người ếch

frogman

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào de 只是 zhǐshì 一个 yígè huì 魔法 mófǎ de 蛙人 wārén

    - Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛙人

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • volume volume

    - 黑道 hēidào 人物 rénwù

    - nhân vật xã hội đen

  • volume volume

    - 《 人民 rénmín 画报 huàbào

    - Họa báo nhân dân

  • volume volume

    - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • volume volume

    - 《 人口学 rénkǒuxué 难题 nántí 探析 tànxī

    - 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 看到 kàndào de 只是 zhǐshì 一个 yígè huì 魔法 mófǎ de 蛙人 wārén

    - Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué , Wā
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIGG (中戈土土)
    • Bảng mã:U+86D9
    • Tần suất sử dụng:Cao