Đọc nhanh: 蚊帐 (văn trướng). Ý nghĩa là: màn; mùng. Ví dụ : - 张挂蚊帐 treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
蚊帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn; mùng
挂在床铺上方和周围阻挡蚊子的帐子,有伞形和长方形两种
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚊帐
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
蚊›