Đọc nhanh: 蚊子馆 (văn tử quán). Ý nghĩa là: (nói đùa) tòa nhà công cộng đã nằm im (và do đó rất lý tưởng để làm nhà ở cho muỗi) (Tw).
✪ 1. (nói đùa) tòa nhà công cộng đã nằm im (và do đó rất lý tưởng để làm nhà ở cho muỗi) (Tw)
(jocularly) public building that has been lying idle (and is thus ideal for housing mosquitos) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚊子馆
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
蚊›
馆›