Đọc nhanh: 虾酱 (hà tương). Ý nghĩa là: mắm tôm; tương tôm; mắm ruốc. Ví dụ : - 他说今天带我去吃虾酱豆腐米粉。 Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
虾酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắm tôm; tương tôm; mắm ruốc
磨碎的小虾制成的一种酱类食品
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾酱
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 鲜虾 的 价格 有点 贵
- Giá cua tươi hơi đắt.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虾›
酱›